Home Cộng đồng KIIP - Hội nhập Xã hội : Ngữ pháp bài 2: (으)ㄴ và (으)ㄹ

[KIIP2]: Ngữ pháp bài 2: (으)ㄴ và (으)ㄹ

0
17052

Bài số 2 trong lớp Sơ cấp 2 (KIIP 2 – 초급2) trong chương trình Hội nhập xã hội – 사회통합프로그램 là về chủ đề “Hôm qua tôi làm mất ví. – 어제 산 지갑을 잃어버렸어요”.

Hai điểm ngữ pháp mới trong bài này là [동사](으)ㄴ [명사][동사](으)ㄹ [명사].

Hãy tham gia Nhóm facebook: Cùng học lớp Hội nhập Xã hội để cùng thảo luận và nhận những tin tức sớm nhất từ Chương trình Hội nhập xã hội KIIP.

Các bước tham gia chương trình hội nhập xã hội
Hỏi đáp về chương trình Hội nhập Xã hội
Hướng dẫn tải sách miễn phí và link mua sách

1. Động từ + (으)ㄴ + danh từ:

[동사](으)ㄴ [명사]: Động từ [동사] sau khi thêm (으)ㄴ thành định ngữ của danh từ [명사] đứng sau nó giống như tính từ trong tiếng Anh. Nếu tính từ có patchim thì thêm , còn không có patchim thì thêm . Hành động của động từ được diễn ra ở QUÁ KHỨ.

Lưu ý là (으)ㄴ đứng ngay sau động từ và không có khoảng trắng, còn đối với danh từ theo sau thì có 1 khoảng trắng.

a. Ví dụ và bài tập trong sách::

* 어제 고향에서 친구를 만났어요. (오다)
Hôm qua tôi gặp người bạn mới đến từ quê.

1. 어제 드라마가 재미있었어요. (보다)
Bộ phim tôi xem khá hay.

2. 지난주에 회사 동료와 찍은 사진을 고향에 보냈어요. (찍다)
Tôi gửi về quê bức ảnh chụp chung với bạn đồng nghiệp tuần trước.

3. 아까 친구가 말한 것을 잊어버렸어요. (말하다)

4. 제가 직접 만들은 음식을 친구들과 같이 먹었어요. (만들다)

——

어제 저녁에 비빔밥을 먹었어요.
→ 어제 저녁에 먹은 음식은 비빔밥이에요.

1) 어제 미화 씨를 만났어요.
→ 어제 만난 사람은 미화 씨예요.

2) 어제 마리아 씨가 저를 도와주었어요.
→ 어제 저를 도와준 사람은 마리아 씨예요.

3) 작년 생일에 시계를 받았어요.
→ 작년 생일에 받은 선물은 시계예요.

4) 어제 민수 씨가 저한테 전화를 걸었어요.
→ 어제 저한테 전화를 걸은 사람은 민수 씨예요.

b. Ví dụ thêm::

지난 학기에 공부한 책이에요. (공부하다)
Đây là sách tôi học ở học kỳ trước.

1. Động từ + (으)ㄹ + danh từ:

[동사](으)ㄹ [명사]: Động từ [동사] sau khi thêm (으)ㄹ thành định ngữ của danh từ [명사] đứng sau nó giống như tính từ trong tiếng Anh. Nếu tính từ có patchim thì thêm , còn không có patchim thì thêm . Hành động của động từ được diễn ra ở TƯƠNG LAI.

Lưu ý là (으)ㄹ đứng ngay sau động từ và không có khoảng trắng, còn đối với danh từ theo sau thì có 1 khoảng trắng.

a. Ví dụ và bài tập trong sách::

1. 다음 학기에 공부할 책이에요.

2. 내일 만날 사람은 고향 친구예요. (만나다)

3. 내일 영화를 미리 예매했어요. (보다)

4.모레 면접 때 입을 옷을 사러 가요. (입다)

5. 이번 주에는 일이 많아요. (하다)

6. 결혼해서 집을 빨리 구하고 싶어요. (살다)

——

1. 지난주에 읽은
지금 읽는
다음 주에 읽을

2. 조금 전에 마신
지금 마시는
조금 후에 마실

3. 어제 만든 음식
지금 만드는 음식
내일 만들 음식

b. Ví dụ thêm::

3. Chú ý:

[KIIP2]: Ngữ pháp bài 1: 는 và (으)ㄴ
[KIIP2]: Ngữ pháp bài 2: (으)ㄴ và (으)ㄹ
[KIIP2]: Ngữ pháp bài 3: 때문에/기 때문에 và 마다

——————————————————–

❤ Nếu cảm thấy bài viết hữu ích, hãy bấm LIKE/THÍCH Facebook Hàn Quốc Ngày Nay và giới thiệu cho bạn bè, nhóm của mình về bài viết này.

❤ Hãy tham gia nhóm Hàn Quốc Ngày Nay để dễ dàng tìm hiểu, thảo luận về visa và các vấn đề khác tại Hàn Quốc.

❤ Ủng hộ NavikoPhở FAN Seoul là ủng hộ Hàn Quốc Ngày Nay.

error: Muốn copy thông tin từ website này, vui lòng liên hệ và xin phép facebook Hàn Quốc Ngày Nay!!!