Tóm tắt toàn bộ ngữ pháp trong lớp 1 (초금1) chương trình hội nhập xã hội 사회통합프로그램 KIIP. Trong các cấu trúc ngữ pháp dưới đây hanquocngaynay.info sẽ không danh từ/động từ/tính mà sử dụng các từ tiếng Hàn tương ứng cho phù hợp với các trình bày của sách.
명사: Danh từ
동사: Động từ hành động
형용사: Động từ mô tả
Bài 1:
명사 + 이에요/예요: Dịch sang tiếng việt thì có nghĩa là “là”, tương tự như động từ “to be” trong tiếng Anh.
명사 + 입니다/입니까?: Tương tự 이에요/예요.
명사 + 은/는: 은/는 dùng để đánh dấu chủ đề trong câu.
Bài 2:
동사/ 형용사 + 아/어요: Đuôi kết thúc câu. Hình thức lịch sự thân mật, được sử dụng nhiều nhất trong đời sống hằng ngày.
명사 + 이/가: Chỉ rõ danh từ đứng trước nó là chủ ngữ của câu.
Bài 3:
위치어: Chỉ vị trí, mô tả vị trí danh từ
Bài 4:
명사 + 을/를: 을/를 dùng để đánh dấu tân ngữ trong câu.
안 + 동사/ 형용사: Trạng từ phủ định ‘안’: mang nghĩa phủ định.
Bài 5:
동사 + (으)세요: Hãy làm gì đó.
명사 + (으)로: Để nhấn mạnh hướng của hành động.
Bài 6:
명사 + 에서: 에서 chỉ ra rằng, nơi này là nơi diễn ra 1 hành động nào đó.
명사 + 하고: Dùng để liên kết các danh từ trong câu.
동사/ 형용사 + 지 않다: Không làm cái gì đó.
Bài 7:
한, 두, 세: Số đếm
명사 + 에: chỉ thời gian
Bài 8:
명사 + 은/는: 은/는 dùng để đánh dấu chủ đề trong câu.
명사 + 도: Cũng
Bài 9:
동사/ 형용사 + 았/ 었-: Thì quá khứ
동사/ 형용사 + (으)ㄹ 거 예요: Thì tương lai
Bài 10:
Ôn tập
Bài 11:
동사 + 고 싶다: Muốn làm gì đó.
명사 + 보다: So, so với.
Bài 12:
“ㅡ” 탈락 동사: Bất quy tắc
명사 + 께서 + 동사/ 형용사 + (으)십니다: Dạng kính ngữ
동사/ 형용사 + (으)세요?: Hãy, vui lòng
Bài 13:
동사 + (으)ㄹ까요?: Hay là, cùng…nhé, nhé, có được không?
동사 + (으)ㅂ시다: Hãy cùng, cùng…
Bài 14:
동사 + (으)ㄹ 거예요: Chắc là, chắc, có lẽ là, có thể là, sẽ…
명사 + 만: Chỉ..
Bài 15:
명사 + 에서 + 명사 + 까지: ~ Từ đâu ~ đến đâu
동사 + 고: Dùng để liệt kê, mối quan hệ lỏng lẻo
Bài 16:
명사 + (이)지요? …không? ….đúng không?
동사 + 아/어 주세요: Xin hãy, vui lòng..thực hiện hành động nào đó hỗ trợ, giúp đỡ..
Bài 17:
동사 + (으)러 가다/ 오다/ 다니다: Đi đâu đó để làm gì đó.
명사 + (이)나: Hoặc
Bài 18:
동사+ 아/어서: Và
“ㄹ” 탈락 동사: Bất qui tắc
동사 + 지 말다: Đừng làm gì đó
Bài 19:
명사 + 에게/ 께: cho, dành cho ai đó…
동사/ 형용사 + (으)니까: Vì..
Bài 20:
Ôn tập